CHI PHÍ XÂY DỰNG NGHĨA TRANG GIA TỘC
| ||||
NĂM NHÂM THÌN (2012) HÒA NINH - ĐÀ NẴNG
|
(tính đến ngày 15 tháng 10 năm 2012)
CHI PHÍ XÂY DỰNG NGHĨA TRANG GIA TỘC
|
||||
NĂM NHÂM THÌN (2012) HÒA NINH - ĐÀ NẴNG
|
||||
I
|
Đóng góp
|
Chi tiết
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
NGUYỄN VĂN TẦN
|
Lần 1
|
5,000,000
|
|
2
|
NGUYỄN VĂN TẢO
|
Lần 1
|
5,000,000
|
|
3
|
NGUYỄN VĂN TẤN
|
Lần 1
|
5,000,000
|
|
4
|
NGUYỄN VĂN PHÁT
|
Lần 1
|
5,000,000
|
|
5
|
NGUYỄN LÊ QUỐC ANH
|
Lần 1
|
5,000,000
|
|
6
|
NGUYỄN VĂN CƯ
|
Lần 1
|
2,000,000
|
|
7
|
NGUYỄN VĂN SINH
|
Lần 1
|
2,000,000
|
|
8
|
NGIYỄN VĂN LỆ
|
Lần 1
|
2,000,000
|
|
9
|
NGUYỄN BACH VIỆT
|
Lần 1
|
2,000,000
|
|
10
|
NG THI TRÂM ANH
|
Lần 1
|
2,000,000
|
|
Tổng I
|
35,000,000
|
|||
II
|
Đền bù
|
|||
11
|
NT Bình Hiên
|
55 ngôi
|
85,732,090
|
|
12
|
NT Bình Hiên đợt 2
|
55 ngôi
|
24,400,000
|
|
13
|
Mộ ông
|
1 ngôi
|
13,875,900
|
|
14
|
Mộ ông đợt 2
|
1 ngôi
|
2,070,000
|
|
Tổng II
|
126,077,990
|
|||
Tổng I &
II
|
161,077,990
|
|||
Giảm 3 ngôi (tự dời)
|
3,060,000
|
158,017,990
|
ngoại tộc
|
|
Chi
|
226,860,000
|
|||
Chênh lệch
|
-68,842,010
|
|||
CHI
PHI DI DOI MO GIA TOC
|
|||||
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ
|
KHỐI LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
I
|
Mặt bằng
|
69,800,000
|
|||
1
|
Xe san ủi tạo cấp
|
m2
|
200
|
20,000
|
4,000,000
|
2
|
Xây kè đá H1,5xL10 m
|
m
|
20
|
800,000
|
16,000,000
|
3
|
Bình phong
|
m
|
10
|
900,000
|
9,000,000
|
4
|
Kè ngang 3 lớp gạch
|
m
|
10
|
100,000
|
1,000,000
|
5
|
Kè hông gạch 20, thớt 1+2
|
m
|
34
|
300,000
|
10,200,000
|
6
|
Tường kè chung quanh thớt 3
|
m
|
46
|
350,000
|
16,100,000
|
7
|
Ban đất mặt bằng
|
công
|
25
|
100,000
|
2,500,000
|
8
|
Đá mi
|
xe
|
5
|
700,000
|
3,500,000
|
9
|
Đất nền bổ sung
|
xe
|
25
|
300,000
|
7,500,000
|
II
|
BỐC MỘ
|
16,490,000
|
|||
10
|
Nhân công bốc mộ
|
công
|
54
|
150,000
|
8,100,000
|
11
|
Xe vận chuyển
|
chuyến
|
2
|
800,000
|
1,600,000
|
12
|
Xe chở bia
|
chuyến
|
1
|
800,000
|
800,000
|
13
|
Công tháo và chuyển bia đi
|
công
|
5
|
100,000
|
500,000
|
14
|
Công chuyển quách đến mộ
|
công
|
5
|
100,000
|
500,000
|
15
|
Quách sành
|
cái
|
53
|
80,000
|
4,240,000
|
16
|
Quách gỗ
|
cái
|
1
|
350,000
|
350,000
|
17
|
Công ban đất sau khi bốc mộ
|
công
|
4
|
100,000
|
400,000
|
III
|
XÂY MỘ
|
118,900,000
|
|||
18
|
Mộ 1,5
xây thường
|
cái
|
45
|
950,000
|
42,750,000
|
19
|
Mộ đá lớn
|
cái
|
5
|
6,200,000
|
31,000,000
|
20
|
Đế mộ đá
|
cái
|
5
|
1,200,000
|
6,000,000
|
21
|
Nền xi măng
|
m2
|
165
|
70,000
|
11,550,000
|
22
|
Bia đá lớn
|
cái
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
23
|
bia nhỏ
|
cái
|
2
|
50,000
|
100,000
|
24
|
Nhà bia
|
cái
|
2
|
4,600,000
|
9,200,000
|
25
|
Mộ đá nhỏ
|
cái
|
2
|
5,000,000
|
10,000,000
|
26
|
Mộ líp
|
cái
|
1
|
1,100,000
|
1,100,000
|
27
|
Nóc đá granit
|
bộ
|
2
|
200,000
|
400,000
|
28
|
Cát trắng lấp mộ
|
m3
|
53
|
100,000
|
5,300,000
|
29
|
Dựng 10 bia cũ
|
cái
|
10
|
50,000
|
500,000
|
IV
|
CHI KHÁC
|
11,670,000
|
|||
30
|
Xăng dầu
|
đợt
|
20
|
100,000
|
2,000,000
|
31
|
Bồi dưỡng công nhân xây
dựng
|
đợt
|
20
|
200,000
|
4,000,000
|
32
|
Chi phí lễ cúng khánh thành
|
1
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
33
|
Chi phí lễ cúng bốc mộ
|
2 nơi
|
1
|
500,000
|
500,000
|
34
|
cơm trưa bốc mộ
|
1
|
600,000
|
600,000
|
|
35
|
Trồng cây nghĩa trang cũ
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
36
|
Thùng bia cúng
|
1
|
170,000
|
170,000
|
|
37
|
Phun thuốc tẩy trùng
|
1
|
300,000
|
300,000
|
|
38
|
Trồng cây nghĩa trang mới
|
1
|
400,000
|
400,000
|
|
39
|
Vệ sinh làm cỏ nghĩa trang
|
1
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
216,860,000
|
|||||
Phát sinh làm kè bình phong
và gia cố các chân kè yếu
|
20,000,000
|
||||
Tổng cộng
|
236,860,000
|
||||
Ngoại tộc tự trả 2 mộ đá
nhỏ
|
giảm trừ
|
10,000,000
|
226,860,000
|
||
còn lại: Tổng
số phải chi: 226.860.000 đồng.
|
|||||
Do chi phí phát sinh lớn, Tộc họ kêu gọi con cháu có lòng tham gia đóng góp thêm nhằm sớm thanh quyết toán công trình.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét